FG-901G-BDL-950-12 Fortigate 901G + 1 Year FortiCare Premium & UTP
Liên hệ
– Tường lửa Firewall Fortinet FG-901G-BDL-950-12 FortiGate 901G
– License: 1 Year FortiCare Premium & FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
– Interfaces: Multiple 25GE SFP28, 10GE SFP+, GE SFP Slots, GE RJ45
– IPS: 26 Gbps, NGFW: 22 Gbps, Threat Protection: 20 Gbps
– Storage: 2x SSD 480GB (960GB)
– LAN Port: 16 x GE RJ45 Ports
– SFP Slots: 8 x GE SFP Slots
– SFP+ Slots: 4 x 10GE/GE SFP+/SFP Slots
– SFP28 Slots: 4 x 25GE/10GE SFP28/SFP+ ULL
– HA Port: 1 x 2.5/1 GE RJ45 HA Port
– Management Port: 1 x GE RJ45 Management Port
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
Mô tả
Firewall FortiGate FG-901G-BDL-950-12
Phân phối Firewall Fortinet FG-901G-BDL-950-12 FortiGate-901G Hardware plus 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP). FG-901G-BDL-950-12 là tường lửa cao cấp gồm phần cứng FortiGate 901G và gói dịch vụ hỗ trợ cao cấp FortiCare trong một năm cùng với bộ dịch vụ bảo mật FortiGuard Unified Threat Protection để cung cấp bảo mật toàn diện và hỗ trợ cho mạng doanh nghiệp.
Thiết kế phần cứng
Firewall FortiGate FG-901G-BDL-950-12 có phần cứng FortiGate-901G hiện đại mạnh mẽ cung cấp 4x 25G SFP28 slots, 4 x 10GE SFP+ slots, 17 x GE RJ45 ports (including 1 x MGMT port, 16 x switch ports), 1 X 2.5G HA port, 8 x GE SFP slots, SPU NP7 and CP9 hardware accelerated, 2x 480GB onboard SSD storage, dual AC PSU.
FortiGate FG-901G-BDL-950-12 có kích thước Rack 1U được tích hợp các phần cứng chuyên dụng NP7, CP9 và Trusted Platform Module (TPM) nhằm thực hiện các chức năng bảo mật một cách nhanh chóng và hiệu quả, đồng thời tăng cường hiệu suất và tính bảo mật của thiết bị mạng. Firewall còn cho phép thiết lập các kết nối quang hỗ trợ tốc độ lên đến 25Gbps để truyền tải dữ liệu với hiệu suất cao trên mạng.
FG-901G-BDL-950-12 tích hợp sẵn 2 ổ lưu trữ SSD 480GB, 2 module nguồn AC và 5 quạt làm mát hiệu quả giúp thiết bị luôn luôn hoạt động ổn định, có tính sẵn sàng cao và tăng khả năng lưu trữ và truy xuất dữ liệu. Đây là tưởng lửa có cấu hình phần cứng mạnh mẽ giúp khẳ năng xử lý lưu lượng mạng và bảo mật hệ thống hiệu quả và tin cây.
Tính năng và dịch vụ đi kèm
FortiGate FG-901G-BDL-950-12 là một thiết bị tường lửa được thiết kế để cung cấp bảo mật mạng và nhiều tính năng cao cấp qua gói dịch vụ có thời hạn 1 năm như sau:
- 1 Year FortiCare Premium: FortiCare là dịch vụ hỗ trợ và bảo trì của Fortinet. 1 Year FortiCare Premium là gói dịch vụ bảo hành và hỗ trợ cao cấp trong một năm cho thiết bị FortiGate-901G. Điều này bao gồm các lợi ích như hỗ trợ kỹ thuật 24/7, truy cập vào các bản vá mới và nâng cấp phần mềm, và truy cập vào các tài liệu hỗ trợ.
- FortiGuard Unified Threat Protection (UTP): FortiGuard là một bộ dịch vụ bảo mật đa dạng của Fortinet. FortiGuard Unified Threat Protection (UTP) là một gói dịch vụ bảo mật chống lại các mối đe dọa đa dạng và phức tạp. Gói dịch vụ này bao gồm nhiều tính năng bảo mật như bảo mật web, bảo mật email, bảo mật IPS (Intrusion Prevention System), antivirus, lọc URL (Uniform Resource Locator), và các tính năng khác để ngăn chặn các mối đe dọa mạng.
Tóm lại, Firewall FG-901G-BDL-950-12 là một gói bao gồm thiết bị tường lửa FortiGate-901G, dịch vụ hỗ trợ cao cấp FortiCare trong một năm và bộ dịch vụ bảo mật FortiGuard Unified Threat Protection để cung cấp bảo mật toàn diện và hỗ trợ cho mạng doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật
DataSheet FortiGate FG-901G-BDL-950-12 | |
Specifications | |
Interfaces and Modules | |
Hardware Accelerated 25 GE SFP28 / 10 GE SFP+ Ultra Low Latency Slots |
4 |
Hardware Accelerated 10 GE SFP+ / GE SFP Slots |
4 |
Hardware Accelerated GE SFP Slots | 8 |
Hardware Accelerated GE RJ45 Slots | 16 |
2.5 GE / GE HA Port | 1 |
GE Management Port | 1 |
USB Ports (Client / Server) | 2/2 |
Console Port | 1 |
Onboard Storage | 2 x 480G SSD |
Trusted Platform Module (TPM) | yes |
Included Transceivers | 2x SFP SX |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
PS Throughput | 26 Gbps |
NGFW Throughput | 22 Gbps |
Threat Protection Throughput | 20 Gbps |
System Performance and Capacity | |
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 164 / 163 / 153 Gbps |
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 86 byte, UDP) | 164 / 163 / 153 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 3.78 / 2.5 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 229.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 16 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 720 000 |
Firewall Policies | 10 000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 55 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 50 000 |
SSL-VPN Throughput | 10 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 10 000 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg HTTPS) | 16.7 Gbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 18 000 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg HTTPS) | 1.6 Million |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 74.8 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 70 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 96 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) | 1024 / 512 |
Maximum Number of FortiTokens | 5000 |
High Availability Configurations | Active-Active, Active-Passive, Clustering |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length (inches) | 1.5 x 17.0 x 15.0 |
Height x Width x Length (mm) | 44.45 x 432 x 380 |
Weight | 16.53 lbs (7.5 kg) |
Form Factor (supports EIA/non-EIA standards) | Rack Mount, 1RU |
AC Power Supply | AC Power Supply |
AC Current (Maximum) | 6A@100VAC |
Power Consumption (Average / Maximum) | 144 W / 264 W |
Heat Dissipation | 902 BTU/h |
Power Supply Efficiency Rating | 80Plus Compliant |
Redundant Power Supplies (Hot Swappable) | Yes (comes with 2PSU default) |
Operating Environment and Certifications | |
Operating Temperature | 32°–113°F (0°–45°C) |
Storage Temperature | -31°–158°F (-35°–70°C) |
Humidity | 10%–90% non-condensing |
Noise Level | 58 dBA |
Forced Airflow | Side and Front to Back |
Operating Altitude | Up to 10 000 ft (3048 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class A, RCM, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | USGv6/IPv6 |
Services | 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.